Có 1 kết quả:
舊時 cựu thời
Từ điển trích dẫn
1. Thời trước. § Cũng viết là “cựu nhật” 舊日. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0